Thì hiện tại hoàn thành là 1 điểm ngữ pháp xuất hiện xuyên suốt trong bài thi, đặc biệt có trong những câu hỏi Part 5 và Part 6 thuần túy để kiểm tra sự hiểu biết của thí sinh về thì này.
2. Cách dùng:
a. Một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại:
− She has worked at this company since 2008.
− I have learnt English for 8 years.
b. Một hành động xảy ra trong quá khứ, không rõ thời điểm xảy ra, nhưng kết quả của hành động này có ảnh hưởng đến hiện tại:
− He has done his homework (so he can play video games now). Anh ấy đã làm xong bài tập (nên bây giờ anh ấy có thể chơi game.
− She has lost her phone (so she can’t call anyone). Cô ấy làm mất điện thoại rồi (nên bây giờ không thể liên hệ được ai).
c. Một hành động xảy ra nhiều lần từ quá khứ đến hiện tại:
− They have seen this film three times. Họ đã xem bộ phim này 3 lần rồi.
− I have visited Hanoi many times. Tôi đã đi Hà Nội nhiều lần rồi.
d. Một hành động xảy ra ở 1 khoảng thời gian nhưng chưa kết thúc ở thời điểm hiện tại:
− We haven’t seen Jane today. Chúng tôi chưa gặp Jane hôm nay. (“hôm nay” là khoảng thời gian chưa kết thúc).
− He has studied very hard this semester. Anh ấy học rất chăm chỉ trong học kỳ này. (“học kỳ này” là khoảng thời gian chưa kết thúc).
3. Dấu hiệu nhận biết:
4. Bài tập
a. Chọn đáp án đúng:
1.My father ……….. any sport since last year.
A. hasn’t played B. Did’t play C. Won’t play
2. I’d better have a shower. I ………. one since Thursday.
A. hadn’t have B. Haven’t had C. Didn’t have
3. I (buy)…………. a new carpet. Come and look at it.
A. will buy B. Bought C. Have bought
4. How long…….. (you/know)………. each other?
A. will you know B. Did you now C. Have you know
5. How many bottles has the milkman left? He ……….. six.
A. has left B. Left C. Leaves
Mỗi câu sau chứa một lỗi sai. Tìm và sửa chúng.
1.I haven’t cutted my hair since last June.
…………………………………………..
2. She has not working as a teacher for almost 5 years.
…………………………………………..
3. The lesson haven’t started yet.
…………………………………………..
4. Has the cat eat yet?
…………………………………………..
5. I am worried that I hasn’t still finished my homework yet.
…………………………………………..
6. I have just decidedto start working next week.
…………………………………………..
7. He has been at his computer since seven hours.
…………………………………………..
8. She hasn’t receivedany good news since a long time.
…………………………………………..
9. My father hasn’t playedany sport for last year.
…………………………………………..
10. I’d better have a shower. I hasn’t hadone since Thursday.
…………………………………………..
Đáp án:
a. Chọn đáp án đúng:
1.A 2. B 3. C 4. C 5. A
b. Sửa lỗi sai:
1.cutted ⇒ cut
2. working ⇒ worked
3. haven’t ⇒ hasn’t
4. eat ⇒ eaten
5. hasn’t ⇒ haven’t
6. (Ko sai)
7. since ⇒ for
8. since ⇒ for
9. for ⇒ since
10. hasn’t ⇒ haven’t
SHARE: