Bài học hôm nay, chúng ta tìm hiểu về thì Quá khứ tiếp diễn cũng như cách sử dụng của thì này trong bài thi TOEIC nhé.
1. Công thức
2. Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn
3. Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ tiếp diễn
– at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night,…)
I was watching TV at 8 o’clock last night. (Tôi đang xem TV vào lúc 8 giờ tối qua.)
– at this time + thời gian trong quá khứ. (at this time two weeks ago, …)
At this time two weeks ago, I was taking part in a competition.
When she was doing homework in her room, her phone rang (Cô ta đang làm bài tập trong phòng thì điện thoại của cô ấy đổ chuông).
4. Bài tập
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn.
1. At this time last year, they (build) this house.
2. I (drive) my car very fast when you called me.
3. I (chat) with my friends while my teacher (teach) the lesson yesterday.
4. My father (watch) TV when I got home.
5. At this time yesterday, I (prepare) for my son’s birthday party.
6. What you (do) at 8 pm yesterday?
7. Where you (go) when I saw you last weekend?
8. They (not go) to school when I met them yesterday.
9. My mother (not do) the housework when my father came home.
10. My sister (read) books while my brother (play) football yesterday afternoon.
Bài 2: Chia động từ ở dạng đúng để hoàn thành câu
1. I (walk)___________down the street when it began to rain.
2. At this time last year, I (attend)__________an English course.
3. Jim (stand) ________ under the tree when he heard an explosion.
4. The boy fell and hurt himself while he (ride)_________ a bicycle.
5. When we met them last year, they (live)______ in Santiago.
6. The tourist lost his camera while he (walk) _____ around the city.
7. The lorry (go) _____ very fast when it hit our car.
8. While I (study)_____in my room, my roommate (have)________ a party in the other room.
9. Mary and I (dance)_________ the house when the telephone rang.
10. We (sit)________ in the café when they saw us.
ĐÁP ÁN
Bài 1:
1. were building 6. were you doing
2. was driving 7. were you going
3. was chatting 8. weren’t going
4. was watching 9. wasn’t doing
5. was preparing 10. was reading
Bài 2:
Câu |
Đáp án |
Phân tích đáp án |
Từ vựng nên học |
1 |
was walking | Dấu hiện là When + Mệnh đề thì Quá khứ đơn => Mô tả 1 hành động đang diễn ra thì 1 hành động khác xen vào (Tôi đang đi bộ trên đường thì trời mưa)
=> Ta chia Mệnh đề đang diễn ra ở thì Quá khứ tiếp diễn
|
Đi bộ trên đường ta không nói là “walk on the street” mà nói là “walk down / walk along the street” |
2 |
was attending | Có từ tín hiệu At this time last year | – Attendance check /əˈtendəns tʃek/ (n): Điểm danh
– Absent /ˈæbsənt/ (adj): Vắng mặt
|
3 |
was standing | Dấu hiện là When + Mệnh đề thì Quá khứ đơn => Mô tả 1 hành động đang diễn ra thì 1 hành động khác xen vào ( Jim đang ngồi dưới gốc cây thì nghe thấy tiếng nổ)
=> Ta chia Mệnh đề đang diễn ra ở thì Quá khứ tiếp diễn
|
|
4 |
was riding | Dấu hiện là While + Mệnh đề thì Quá khứ đơn => Mô tả 1 hành động đang diễn ra thì 1 hành động khác xen vào (Cậu bé đang lái xe đạp thì bị ngã)
=> Ta chia Mệnh đề đang diễn ra ở thì Quá khứ tiếp diễn
|
– Ride + bike / motor bike: : Lái xe đạp / xe máy ta sử dụng động từ “ride”
– Drive + car / truck: Lái ô tô / xe tải, ta sử dụng động từ “drive” |
5 |
were living | ||
6 |
was walking | ||
7 |
was going | Lorry /ˈlɒri/ = truck /trʌk/: Xe tải
|
|
8 |
was studying; was having | Có từ tín hiệu While + Mệnh đề chia ở thì Quá khứ tiếp diễn, mệnh đề phía sau ta cũng chia ở thì Quá khứ tiếp diễn để mô tả 2 hành động xảy ra đồng thời |
– Roommate /ˈruːmmeɪt/ (n): Bạn cùng phòng – Housemate /ˈhaʊsmeɪt/ (n): Bạn cùng nhà – Classmate /ˈklɑːsmeɪt/ (n): Bạn cùng lớp – Teammate /ˈtiːmmeɪt/ (n): Bạn cùng nhóm – Soulmate /ˈsəʊlmeɪt/ (n): Bạn tri kỷ
|
9 |
were dancing | Dấu hiện là When + Mệnh đề thì Quá khứ đơn => Mô tả 1 hành động đang diễn ra thì 1 hành động khác xen vào (Marry và tôi đang múa thì điện thoại đổ chuông)
=> Ta chia Mệnh đề đang diễn ra ở thì Quá khứ tiếp diễn
|
|
10 |
were sitting | Dấu hiện là When + Mệnh đề thì Quá khứ đơn có động từ “saw” (Ai đó bị nhìn thấy khi đang làm gì) => Ta chia Mệnh đề đang diễn ra ở thì Quá khứ tiếp diễn | – Pavement café (n): những quán cà phê được sắp xếp bàn trên các vỉa hè cho khách vừa ngồi vừa nhìn đường phố
– Trendy café (n): quán cà phê có phong cách theo xu hướng thịnh hành |
SHARE: