Liên từ tương quan (Correlative conjunctions)

Dạng liên từ tiếp theo chúng ta cùng tìm hiểu trong  bài này là dạng Liên Từ Tương Quan (Correlative conjunctions)

Liên từ tương quan (Correlative conjunctions)

Được sử dụng để kết nối 2 đơn vị từ với nhau và luôn đi thành cặp không thể tách rời. Hãy xem bảng dưới đây, bạn sẽ hiểu hơn về cách dùng liên từ trong tiếng Anh này như thế nào.

Liên t tương quan Cách dùng Examples
EITHER …. OR Diễn tả s la chn: hoc là cái này hoc là cái kia I want either the apple or the strawberry. (Tôi mun táo hoc dâu tây.)
NEITHER …. NOR Diễn tả ph đnh kép: không cái này cũng không cái kia. I want neiher the apple nor the strawberry. I’ll just need some biscuits. (Tôi không mun c táo ln dâu tây. Tôi ch cn mt ít bánh quy.)
BOTH …. AND Diễn tả la chn kép: c cái này ln cái kia I want both pizza and the sandwich. I’m very hungry now. (Tôi mun c táo ln dâu tây. Gi tôi đang rt đói.)
NOT ONLY … BUT ALSO Diễn tả la chn kép:không nhng cái này mà c cái kia I’ll eat them both: not only the apple but also the strawberry. (Tôi s ăn c 2: không ch táo mà còn c dâu tây.)
WHETHER … OR Diễn tả nghi vn gia 2 đi tượng: liu cái này hay cái kia I didn’t know whether you’d want the pizza or the sandwich, so i got you both. (Tôi không biết liu bn có mun bánh pizza hay bánh sandwich, vì vy tôi chn c 2 cho bn.)
AS …… AS Dùng để so sánh ngang bng Table tennis isn’t as fun as volleyball. (Bóng bàn không thú v bng bóng chuyn.)
SUCH …. THAT

 

SO …. THAT

Diễn tả quan h nhân-qu: quá đến ni mà

 

The boy has such a good look that he can easily capture everyone’s attention. (Cu bé có ngoi hình ưa nhìn mà cu y có th d dàng thu hút s chú ý ca mi người.)

Dad’s voice is so good that he can easily capture everyone’s attention. (Ging ca b tôi rt hay đến ni ông y thu hút s chú ý ca mi người.)

RATHER THAN Diễn tả la chn: hơn là, thay vì She’d rather play the drums than sing. (Cô y thích chơi trng hơn là hát.)

   I want either the apple or the strawberry.

Bài tập: Chọn đáp án đúng

Chọn đáp án đúng:

1. She is neither polite _______ funny.
a. or
b. nor
c. not
d. yet

2. _______ that is the case, _______ I’m not surprised about what’s happening.
a. If/ then
b. Scarcely/ when
c. Whether/ or

3. Have you made a decision about _______ to go to the movies _______ not?
a. If/ then
b. Either/ or
c. Whether/ or
d. What with/ and

4. _______ had I put my umbrella away, _______ it started raining.
a. No sooner/ than
b. If/ then
c. What with/ and
d. Neither/ nor

5. This salad is _______ delicious _______ healthy.
a. Whether/ or
b. Both/ and
c. Scarcely/ when
d. Rather/ than

6. _________husband ____________ wife loved going to the cinema
a. both/ and
b. either/ or
c. neither/ nor
d. whether/ or

7. What is her name? It’s _____________ Ann _______ Annalisa.
a. both/ and
b. either/ or
c. neither/ nor
d. whether/ or

8. I’m vegan, I eat ___________ dairy __________ eggs
a. both/ and
b. either/ or
c. neither/ nor
d. whether/ or

9. Andrew wasn’t sure __________ to go on holiday ____________ stay at home
a. both/ and
b. either/ or
c. neither/ nor
d. whether/ or

10. It snowed ___________ in Barcelona, ____________ in neighboring cities
a. both/ and
b. either/ or
c. neither/ nor
d. not only/ but also

11. Summer school is __________ easy _____________ difficult.
a. both/ and
b. neither/ nor
c. not/ but
d. not only/ but also

12. ________________ trees ______________ flowers grow colorfully during summer.
a. both/ and
b. neither/ nor
c. not/ but
d. not only/ but also

13. Summer camp offers ___________ swimming ___________ camping instruction.
a. either/ or
b. neither/ nor
c. not/ but
d. not only/ but also

14. I’ll take my vacation __________ in July ____________ in August.
a. either/ or
b. neither/ nor
c. not/ but
d. not only/ but also

15. Most students are ___________ below ____________ above national academic standards.
a. either/ or
b. neither/ nor
c. not/ but
d. not only/ but also

KEY
1. B
2. A
3. C
4. A
5. B
6. A
7. B
8. C
9. D
10.D
11.C
12.A
13.D
14.A
15.B