Khi xử lý các câu trắc nghiệm liên quan đến thành phần câu (parts of speech) trong bài thi Toeic, việc nhận biết được từ loại (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ) sẽ giúp các bạn tiết kiệm thời gian và định hướng chọn đáp án đúng tốt hơn.
Muốn nhận biết được từ loại (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ) các bạn chỉ cần nhìn phần hậu tố hay đuôi (suffixes) của từ là được.
Dưới đây là bảng tổng hợp hậu tố (suffixes) phổ biến:
ĐỘNG TỪ
DANH TỪ
SUFFIXES (hậu tố) | VÍ DỤ |
Danh từ chỉ sự vật, hiện tượng. | |
– ism | Professionalism, autism, heroism |
– nce | maintenance, reluctance, resistance |
– ness | consciousness, kindness, weakness |
– ion | discussion, election, emission |
– ment | amendment, employment, refreshment |
– ity | flexibility, publicity, responsibility |
– age | baggage, package, storage |
– ship | internship, leadership, relationship |
– th | Strength, length, growth |
– dom | freedom, kingdom, wisdom |
– hood | childhood, livelihood, neighborhood |
– ure | procedure, creature, signature |
– cy | Accuracy, vacancy, emergency |
– ry | discovery, misery, nursery, recovery |
– logy | psychology, zoology |
– graphy | photography, biography |
Danh từ chỉ người | |
– or / -er | director, operator, supervisor, trainer, worker |
– ee | Trainee, attendee, employee |
– ist | economist, journalist, psychologist |
– ician | technician, electrician, |
– ant (10%) | assistant, consultant, informant |
TÍNH TỪ
SUFFIXES (hậu tố) | VÍ DỤ |
– ent | confident, dependent, different |
– ful | beautiful, delightful, skillful |
– ic | athletic, historic, scientific |
– less | careless, useless, worthless |
– ive | attractive, effective, extensive |
– ous | contagious, courteous, spacious |
– able | avoidable, countable, expandable |
– ible | feasible, accessible, incredible |
– al | accidental, annual, beneficial |
– ory | advisory, contradictory, compulsory |
– ary | complimentary, contrary, customary |
– y | chilly, filthy, foggy |
– ly | monthly, friendly, costly |
– ish | childish, foolish, selfish |
– ate | adequate, considerate, fortunate |
TRẠNG TỪ
Chúc các bạn học tốt !
SHARE: