Thì Tương lai hoàn thành tiếp diễn và Tương lai hoàn thành cũng là 2 thì có tần suất xuất hiện rất cao trong đề thi chính thức của Kỳ thi TOEIC.
Để hiểu rõ hơn về 2 thì này, các bạn có thể theo dõi ở bảng so sánh dưới đây.
1.Công thức
2. Cách dùng
TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH | TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN |
Dùng để diễn tả 1 hành động hay 1 sự việc hoàn thành trước 1 thời điểm xác định trong tương lai. Ex: I will have finished my homework before 11 o’clock this evening. (Tôi sẽ hoàn thành bài tập của mình vào trước 11 giờ tối nay) |
Diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài liên tục đến một thời điểm nào đó trong tương lai.
Ex: By April 28th, I will have been working for this company for 19 years. (Đến ngày 28 tháng Tư, tôi sẽ làm việc cho công ty này được 19 năm rồi) |
Dùng để diễn tả 1 hành động hay sự việc hoàn thành trước 1 hành động hay sự việc trong tương lai.
Ex: When you come back, I will have typed this email. (Khi bạn quay lại, tôi sẽ đánh máy xong bức thư điện tử này) |
Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của hành động so với một hành động khác trong tương lai.
Ex: By next month, my friend will have been studying abroad for 6 months. (Đến tháng tới thì bạn tôi đã du học được 6 tháng rồi.) |
Dùng để thể hiện việc bày tỏ niềm tin rằng hành động hay sự việc nào đó đã xảy ra mới đây/gần đây.
Ex: The train will have left by now. We have to look for another way to get there. (I’m sure the train has left). – Tàu đã rời chuyến rồi. Chúng ta đành phải kiếm cách khác để đến được đó vậy. (Tôi chắc rằng chiếc tàu đã đi). |
3. Dấu hiệu:
4. Bài tập:
1.By the time you arrive, they ……………………. (finish) their dinner.
2. ………………… your sister (get) ……….. pregnant for 7 months?
3. By the end of the trip, she (travel) ……………… more than 3,000 miles.
4. Ben is on holiday and he is spending his money very quickly. If he continues like this, he (spend) …………………. all his money before the end of his holiday.
5. I (do) ……………….. my homework for 2 hours by the time my father gets home from work.
Đáp án
1.will have finished
2. Will – have been getting
3. will have travelled
4. will have spent
5. will have been doing
SHARE: