THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

1. Công thức

 

 

2. Cách dùng

Thì quá khứ đơn được dùng để diễn tả các hành động sau đây:

• Một hành động xảy ra và chấm dứt tại một thời điểm trong quá khứ

  – I lived in Viet Nam when I was a child. (Tôi sống ở Việt Nam khi tôi còn nhỏ).

  – I gratuated from the State University in 2015. (Tôi tốt nghiệp ở trường ĐH State năm 2015).

 

• Một hành động lặp đi lặp lại, xảy ra liên tiếp trong quá khứ

  – My sister came home, switched on the computer and checked her e-mails (Chị gái tôi về nhà, bật máy tính và kiểm tra email của cô ấy).

  – He often came to class late. (Anh ấy hay đến lớp trễ).

 

• Một trạng thái trong quá khứ

  – The kids were home yesterday (Bọn trẻ ở nhà hôm qua).

 

• Dùng trong câu điều kiện loại II

  – If I were you, I would do it. (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ làm nó.)

 

3. Dấu hiệu nhận biết

Vì quá khứ đơn thường được dùng để diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt tại một thời điểm trong quá khứ, nên trong câu thường nhắc đến thời điểm trong quá khứ: Yesterday, in the past, before, last___ (week, night, year…), ___ago (a month ago, 2 weeks ago…).

Ex: Yesterday morning, Tom got up early; then he ate breakfast and went to school. (Sáng hôm qua, Tom dậy trễ, sau đó cậu ấy ăn sáng và đến trường).

 

Ngoài ra chúng ta còn có thể chia thì quá khứ đơn sau: as if, as though (như thể là), it’s time/ it’s high time (đã đến lúc), if only, wish (ước gì), would sooner/ rather (thích hơn).

Ex: It’s 12 o’clock and she’s still in bed. It’s time she got up.

 

4. Bài tập

Bài 1. Chọn câu đúng với những câu trắc nghiệm sau:

1. We __________ the bus yesterday.

 

A. don’t catch         B. weren’t catch         C. didn’t catch          D. not catch

 

2. My brother __________ home late last night.

 

A. comes               B. come                      C. came                    D. was come

 

3. My father __________ tired when I __________ home.

 

A. was – got           B. is – get                 C. was – getted          D. were – got

 

4. What __________ you __________ 4 days ago?

 

A. do – do              B. did – did              C. do – did                 D. did – do

 

5. Where __________ your family __________ on the summer holiday last year?

 

A. do – go           B. does – go              C. did – go                 D. did – went

 

Bài 2. Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng

 

1. lt was warm, so I ………. off my coat. (take)

2. The film wasn’t very good. I ………. it much. (enjoy)

3. I knew Sarah was busy, so I ………. her. (disturb)

4. We were very tired, so we ………. the party early. (leave)

5. The bed was very uncomfortable. I ………. well. (sleep)

6. They weren’t hungry, so they ___________ anything. (eat)

7. We went to Kate’s house but she ________ at home. (be)

8. The hotel wasn’t so expensive. It ____________ very much. (cost)

9. I was in a hurry, so I ___________ time to phone you. (have)

10. Daniel (fall) ________ down the stair this morning and (hurt) ______ his leg.

 

Đáp án:

Bài 1.

1. C

2. C

3. A

4. D

5. C

Bài 2. 

1. took

2. didn’t enjoy

3. didn’t disturb

4. left

5. didn’t sleep

6. did not eat / didn’t eat

7. was not / wasn’t

8. did not cost / didn’t cost

9. did not have / didn’t have

10. fell – hurt